Mẫu sản phẩm |
|
UHADO-16. |
|
Phạm vi đo cảm biến |
|
-30 ° C đến+70 ° C (-22 ° F đến+158 ° F). |
|
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
|
-30 ° C đến+70 ° C (-22 ° F đến+158 ° F). |
|
Phạm vi nhiệt độ bảo quản |
|
+10 ° C đến+50 ° C (+50 ° F đến+122 ° F) |
|
Môi trường |
|
IP61 (khi treo hoặc gắn theo chiều dọc) |
|
Độ chính xác đọc nhiệt độ định mức |
|
Tốt hơn ±0,45°C (±0,8°F) trong khoảng +0°C đến +50°C (+32°F đến +122°F), thường là ±0,3°C (0,6°F). Tốt hơn ±0,8°C (±1,4°F) từ +50°C đến +70°C (+122°F đến +158°F), thường là ±0,5°C (0,9°F). Tốt hơn ±0,95°C (±1,7°F) cho -40°C đến +0°C (-40°F đến +32°F), thường là ±0,6°C (1,1°F). Hiệu suất thực tế thường tốt hơn nhiều so với giá trị định mức. Số liệu chính xác có thể được cải thiện bằng cách hiệu chỉnh lại. |
|
Nguồn điện Pin |
|
CR2032 3V LiMnO2 (Có thể thay thế) |
|
Phạm vi đo độ ẩm |
|
0% RH đến 100% RH (không ngưng tụ), có giới hạn. |
|
Độ ẩm lưu trữ |
|
20% RH đến 60% RH |
|
Công suất ghi |
|
16.128 bản ghi đo độ ẩm và nhiệt độ Ghi 112 ngày @ 10 phút, ghi 168 ngày @ 15 phút |
|
Độ chính xác đọc độ ẩm |
|
Tốt hơn ±3%RH đối với 20%RH đến 80%RH, thường là ±2%RH.
Tốt hơn ±5%RH cho 0%RH đến 20%RH, thường là ±4%RH.
Tốt hơn ±5%RH đối với 80%RH đến 100%RH, thường là ±4%RH.
Hiệu suất thực tế thường tốt hơn nhiều so với giá trị định mức. Số liệu chính xác có thể được cải thiện bằng cách hiệu chỉnh lại
|
|
Khoảng thời gian lấy mẫu . |
|
Có thể định cấu hình từ 30 giây đến vài giờ |
|
Tuổi thọ pin |
|
Lưu trữ 1 năm, sử dụng bình thường 1 năm (dựa trên ghi nhật ký 15 phút, tải dữ liệu hàng tháng) |
|
Bộ nhớ thống kê để hiển thị các giá trị |
|
Nhiệt độ và RH tối đa và tối thiểu trên màn hình LCD Độ phân giải độ ẩm Tốt hơn 0,1% RH. |
|
Độ phân giải nhiệt độ |
|
Tốt hơn 0,1°C hoặc 0,1°F |
|
Đồng hồ thời gian thực |
|
Đồng hồ thời gian thực tích hợp Độ chính xác định mức Độ chính xác điển hình ±25ppm @ 25°C (tương đương 2,5 giây/ngày) |
|
Giao diện kết nối |
|
Giá đỡ giao diện hoặc phích cắm USB 2.0 / Micro USB (không bao gồm cáp) |
|
Kích thước |
|
93mm(H) x 54,5mm(W) x 8,6mm(T) |
|
Trọng lượng |
|
41g |
|
Phần mềm |
|
Trình phân tích LogTag® & LogTag® trực tuyến |
|
Tùy chọn bắt đầu ghi nhật ký |
|
Bắt đầu bằng nút nhấn hoặc ngày và giờ cụ thể. |
|
Chỉ báo ghi |
|
Chỉ báo trạng thái “REC. |
|
Báo động |
|
Báo động 4 báo động nhiệt độ và 2 báo động độ ẩm. |
|
Chất liệu vỏ |
|
Polycarbonate |
|
Điều kiện bảo quản tối ưu |
|
Để bảo quản máy ghi độ ẩm tối ưu, hãy bảo quản thiết bị trong bao bì gốc ở khu vực có máy lạnh. Nhiệt độ bảo quản phải nằm trong khoảng từ 10°C đến 50°C và độ ẩm ở mức 20 đến 60%RH. Đảm bảo thông gió tốt (cung cấp không khí trong lành) trong khu vực bảo quản để tránh nồng độ hóa chất dễ bay hơi cao. Không cất giữ các thiết bị trong cùng phòng với dung môi hoặc bất kỳ sản phẩm có mùi mạnh nào khác |
|